Ngân hàng VIB cung cấp các gói vay mua xe ô tô với nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn. Đặc biệt, khi vay mua xe ngân hàng VIB 2022 khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cực cạnh tranh.
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam ( VIB) là một trong những ngân hàng lớn nhất hiện nay. Với phương châm lấy khách hàng làm trọng tâm phát triển, VIB đã thu hút được một lượng khách hàng đông đảo. Hiện nay, VIB đang triển khai đa dạng các sản phẩm dịch vụ tài chính ngân hàng, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng.
Tuy nhiên, trong bài viết, tonghoplaisuat.vn sẽ cung cấp những thông tin về lãi suất vay mua xe ngân hàng VIB cũng như điều kiện, thủ tục vay vốn để khách hàng nắm rõ.
Mục lục
Các sản phẩm vay mua xe ô tô VIB
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, VIB triển khai đa dạng các hình thức mua xe ô tô khác nhau. Theo đó, tùy vào khả năng tài chính và mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn một trong các gói sản phẩm sau:

- Vay mua xe ô tô mới tiêu dùng.
- Vay mua xe ô tô mới kinh doanh.
- Vay mua xe ô tô cũ trả góp tiêu dùng.
- Vay mua xe ô tô cũ kinh doanh.
Lợi ích khi vay mua ngân hàng VIB
Mua xe ô tô trả góp VIB là giải pháp được nhiều người lựa chọn khi chưa có đủ điều kiện về tài chính. Khi vay vốn mua xe VIB, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích sau đây:
Sản phẩm vay mua xe VIB | Đặc điểm của gói vay |
Vay mua xe ô tô mới tiêu dùng |
|
Vay mua ô tô mới kinh doanh |
|
Vay mua ô tô cũ tiêu dùng |
|
Vay mua xe ô tô cũ kinh doanh |
|
Lãi suất vay mua xe ô tô ngân hàng VIB 2022
Việc vay vốn mua xe VPBank sẽ giúp khách hàng nhanh chóng sở hữu chiếc xe mà mình yêu thích. Thế nhưng, để đảm bảo không vượt quá khả năng chi trả, khách hàng cần nắm rõ lãi suất vay mà ngân hàng đang áp dụng.
Sản phẩm mua ô tô cũ
Vay mua ô tô cũ | Trên 1,5 tỷ | 0,75-1,5 tỷ | Dưới 0,75 tỷ |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 7,9% | 8,1% | 8,3% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 9,2% | 9,4% | 9,6% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,9% | 4,1% | 4,3% |
Vay mua ô tô mới tiêu dùng
Trên 1,5 tỷ | 0,75-1,5 tỷ | Dưới 0,75 tỷ | |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 7,4% | 7,6% | 7,8% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 8,7% | 8,9% | 9,1% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,7% | 3,9% | 4,1% |
Vay mua ô tô mới kinh doanh với KH cá nhân
Trên 1,5 tỷ | 0,75-1,5 tỷ | Dưới 0,75 tỷ | |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 7,4% | 7,6% | 7,8% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 8,7% | 8,9% | 9,1% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,7% | 3,9% | 4,1% |
Vay mua ô tô mới kinh doanh với KH doanh nghiệp
Trên 1,5 tỷ | 0,75-1,5 tỷ | Dưới 0,75 tỷ | |
Lãi suất ưu đãi 6 tháng | 7,9% | 8,1% | 8,3% |
Lãi suất ưu đãi 12 tháng | 9,2% | 9,4% | 9,6% |
Biên độ LS sau ưu đãi | 3,9% | 4,1% | 4,3% |
Theo đó, lãi suất vay mua xe ô tô tại VIB sẽ tùy thuộc vào từng gói vay khác nhau. Để có thể nắm rõ mức lãi suất VIB đang áp dụng đối với sản phẩm vay mua xe, khách hàng hãy tham khảo bảng sau:Lưu ý: Bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Ngân hàng có thể sẽ điều chỉnh để phù hợp với từng giai đoạn.
Cách tính lãi suất vay mua xe ngân hàng VIB
Với sản phẩm vay mua xe VIB, ngân hàng đang áp dụng cách tính lãi thả nổi, dư nợ giảm dần. Lãi suất sẽ được điều chỉnh, biến đổi theo từng giai đoạn. Cách tính lãi suất này mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng, giảm được khoản lãi cho ngân hàng.
Ví dụ: Khách hàng vay VIB số tiền 500 triệu để mua xe ô tô, thời gian vay 4 năm. Lãi suất vay cố định 12 tháng đầu tiên là 9,6%/năm, sau đó thả nổi, tạm tính là 11,5%/năm. Như vậy, số tiền lãi, gốc phải trả hàng tháng sẽ là:
Stt | Lãi suất | Số tiền trả hàng tháng | Tiền lãi | Tiền gốc | Số dư |
1 | 9,60% | 14.541.667 | 4.125.000 | 10.416.667 | 489.583.333 |
2 | 9,60% | 14.455.729 | 4.039.062 | 10.416.667 | 479.166.666 |
3 | 9,60% | 14.369.792 | 3.953.125 | 10.416.667 | 468.749.999 |
4 | 9,60% | 14.283.854 | 3.867.187 | 10.416.667 | 458.333.332 |
5 | 9,60% | 14.197.917 | 3.781.250 | 10.416.667 | 447.916.665 |
6 | 9,60% | 14.111.979 | 3.695.312 | 10.416.667 | 437.499.998 |
7 | 9,60% | 14.026.042 | 3.609.375 | 10.416.667 | 427.083.331 |
8 | 9,60% | 13.940.104 | 3.523.437 | 10.416.667 | 416.666.664 |
9 | 9,60% | 13.854.167 | 3.437.500 | 10.416.667 | 406.249.997 |
10 | 9,60% | 13.768.229 | 3.351.562 | 10.416.667 | 395.833.330 |
11 | 9,60% | 13.682.292 | 3.265.625 | 10.416.667 | 385.416.663 |
12 | 9,60% | 13.596.354 | 3.179.687 | 10.416.667 | 374.999.996 |
13 | 11,50% | 14.010.417 | 3.593.750 | 10.416.667 | 364.583.329 |
… | |||||
46 | 11,50% | 10.716.146 | 299.479 | 10.416.667 | 20.833.318 |
47 | 11,50% | 10.616.320 | 199.653 | 10.416.667 | 10.416.651 |
48 | 11,50% | 10.516.493 | 99.826 | 10.416.667 | 0 |
Lưu ý: Bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Số tiền gốc, lãi chính xác phải trả hàng tháng còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Điều kiện vay mua xe ngân hàng VIB
Trường hợp khách hàng vay vốn mua xe VIB, ngân hàng sẽ đưa ra những điều kiện nhất định. Dưới đây là những điều kiện vay mua nhà VIB mà khách hàng cần lưu ý.

- Khách hàng là công dân Việt Nam, nằm trong độ tuổi từ 18 đến 70 tuổi
- Có công việc ổn định, thu nhập tối thiểu mỗi tháng là 10 triệu đồng hoặc tối thiểu là 12 triệu đồng (trường hợp có từ 2 người trả nợ trở lên)
- Lịch sử tín dụng trong sạch, không có nợ xấu tại bất cứ ngân hàng hay tổ chức tín dụng nào
- Nguồn thu nhập đảm bảo trả nợ từ lương, cho thuê tài sản, hoạt động kinh doanh,…
- Các yêu cầu cụ thể khác tùy theo từng thời điểm mà ngân hàng đưa ra.
Thủ tục, hồ sơ vay vốn mua xe ô tô ngân hàng VIB
Khách hàng cần hoàn tất thủ tục pháp lý với đầy đủ các loại giấy tờ sau đây:
- Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ theo mẫu có sẵn của VIB.
- Các giấy tờ tùy thân như CMND/CCCD, hộ khẩu thường trú/Giấy tạm trú…
- Giấy tờ chứng minh thu nhập như Hợp đồng lao động và Sao kê lương/phiếu lương
- Tài liệu liên quan đến chứng nhận sở hữu/sử dụng bất động sản; xe ô tô
- Hợp đồng mua bán ô tô…
- Một số giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về điều kiện, thủ tục cũng như lãi suất vay mua xe ngân hàng VIB mà khách hàng cần nắm rõ. Hy vọng đó sẽ là chia sẻ hữu ích giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận được nguồn vốn.